Trong triết học cổ đại Trung Quốc, vạn vật đều phát sinh từ năm nguyên tố cơ bản và luôn phải trải qua năm trạng thái, gọi là: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa và Thổ. 5 trạng thái này được gọi là Ngũ hành. Ngũ hành tượng trưng cho sự tương tác và quan hệ của vạn vật, ngũ hành tồn tại hai nguyên lý cơ bản là tương sinh và tương khắc.
Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 1966
➪ Năm sinh: 1966
➪ Tuổi con: Ngựa
➪ Năm sinh âm lịch: Bính Ngọ
➪ Mệnh: Thủy – Thiên Hà Thủy
Nam nữ sinh năm 1966 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?
Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn… đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 1966 để gia chủ xem chi tiết.
Nam sinh năm 1966 Bính Ngọ
– Cung mệnh: Đoài thuộc Tây tứ trạch
– Niên mệnh năm (hành): Kim
– Màu sắc hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu cùng hành tốt).
– Màu sắc không hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu tương khắc xấu).
– Số hợp với mệnh: 6, 8, 2, 5, 7
– Số khắc với mệnh: 9
– Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Tây Bắc; Hướng Thiên y: Tây Nam; Hướng Diên niên: Đông Bắc; Hướng Phục vị: Tây;
– Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Đông; Hướng Ngũ quỷ: Nam; Hướng Lục sát: Đông Nam; Hướng Hoạ hại: Bắc;
Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 1966:
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1974 | Thiên Hà Thủy – Đại Khê Thủy => Bình | Bính – Giáp => Bình | Ngọ – Dần => Tam hợp | Đoài – Đoài => Phục vị (tốt) | Kim – Kim => Bình | 7 |
1963 | Thiên Hà Thủy – Kim Bạch Kim => Tương sinh | Bính – Quý => Bình | Ngọ – Mão => Lục phá | Đoài – Cấn => Diên niên (tốt) | Kim – Thổ => Tương sinh | 7 |
1975 | Thiên Hà Thủy – Đại Khê Thủy => Bình | Bính – Ất => Bình | Ngọ – Mão => Lục phá | Đoài – Cấn => Diên niên (tốt) | Kim – Thổ => Tương sinh | 6 |
1973 | Thiên Hà Thủy – Tang Đố Mộc => Tương sinh | Bính – Quý => Bình | Ngọ – Sửu => Lục hại | Đoài – Càn => Sinh khí (tốt) | Kim – Kim => Bình | 6 |
1972 | Thiên Hà Thủy – Tang Đố Mộc => Tương sinh | Bính – Nhâm => Tương khắc | Ngọ – Tý => Lục xung | Đoài – Cấn => Diên niên (tốt) | Kim – Thổ => Tương sinh | 6 |
1969 | Thiên Hà Thủy – Đại Dịch Thổ => Tương khắc | Bính – Kỷ => Bình | Ngọ – Dậu => Bình | Đoài – Khôn => Thiên y (tốt) | Kim – Thổ => Tương sinh | 6 |
1966 | Thiên Hà Thủy – Thiên Hà Thủy => Bình | Bính – Bính => Bình | Ngọ – Ngọ => Tam hình | Đoài – Cấn => Diên niên (tốt) | Kim – Thổ => Tương sinh | 6 |
Nữ sinh năm 1966 Bính Ngọ
– Cung mệnh: Cấn thuộc Tây tứ trạch
– Niên mệnh năm (hành): Thổ
– Màu sắc hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu cùng hành tốt).
– Màu sắc không hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương khắc xấu).
– Số hợp với mệnh: 2, 9, 5, 8
– Số khắc với mệnh: 3, 4
– Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Tây Nam; Hướng Thiên y: Tây Bắc; Hướng Diên niên: Tây; Hướng Phục vị: Đông Bắc;
– Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Đông Nam; Hướng Ngũ quỷ: Bắc; Hướng Lục sát: Đông; Hướng Hoạ hại: Nam;
Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 1966:
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1958 | Thiên Hà Thủy – Bình Địa Mộc => Tương sinh | Bính – Mậu => Bình | Ngọ – Tuất => Tam hợp | Đoài – Càn => Thiên y (tốt) | Kim – Kim => Tương sinh | 9 |
1971 | Thiên Hà Thủy – Thoa Xuyến Kim => Tương sinh | Bính – Tân => Tương sinh | Ngọ – Hợi => Bình | Đoài – Khôn => Sinh khí (tốt) | Kim – Thổ => Bình | 8 |
1967 | Thiên Hà Thủy – Thiên Hà Thủy => Bình | Bính – Đinh => Bình | Ngọ – Mùi => Lục hợp | Đoài – Càn => Thiên y (tốt) | Kim – Kim => Tương sinh | 8 |
1962 | Thiên Hà Thủy – Kim Bạch Kim => Tương sinh | Bính – Nhâm => Tương khắc | Ngọ – Dần => Tam hợp | Đoài – Khôn => Sinh khí (tốt) | Kim – Thổ => Bình | 7 |
1959 | Thiên Hà Thủy – Bình Địa Mộc => Tương sinh | Bính – Kỷ => Bình | Ngọ – Hợi => Bình | Đoài – Khôn => Sinh khí (tốt) | Kim – Thổ => Bình | 7 |
1955 | Thiên Hà Thủy – Sa Trung Kim => Tương sinh | Bính – Ất => Bình | Ngọ – Mùi => Lục hợp | Đoài – Ly => Hoạ hại (không tốt) | Kim – Hỏa => Tương sinh | 7 |
1966 | Thiên Hà Thủy – Thiên Hà Thủy => Bình | Bính – Bính => Bình | Ngọ – Ngọ => Tam hình | Đoài – Đoài => Diên niên (tốt) | Kim – Kim => Tương sinh | 6 |
1957 | Thiên Hà Thủy – Sơn Hạ Hỏa => Tương khắc | Bính – Đinh => Bình | Ngọ – Dậu => Bình | Đoài – Đoài => Diên niên (tốt) | Kim – Kim => Tương sinh | 6 |
1953 | Thiên Hà Thủy – Trường Lưu Thủy => Bình | Bính – Quý => Bình | Ngọ – Tỵ => Bình | Đoài – Khôn => Sinh khí (tốt) | Kim – Thổ => Bình | 6 |
Originally posted 2021-11-03 12:48:42.