Trong triết học cổ đại Trung Quốc, vạn vật đều phát sinh từ năm nguyên tố cơ bản và luôn phải trải qua năm trạng thái, gọi là: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa và Thổ. 5 trạng thái này được gọi là Ngũ hành. Ngũ hành tượng trưng cho sự tương tác và quan hệ của vạn vật, ngũ hành tồn tại hai nguyên lý cơ bản là tương sinh và tương khắc.
Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 1960
➪ Năm sinh: 1960
➪ Tuổi con: Chuột
➪ Năm sinh âm lịch: Canh Tý
➪ Mệnh: Thổ – Bích Thượng Thổ
Nam nữ sinh năm 1960 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?
Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn… đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 1960 để gia chủ xem chi tiết.
Nam sinh năm 1960 Canh Tý
– Cung mệnh: Tốn thuộc Đông tứ trạch
– Niên mệnh năm (hành): Mộc
– Màu sắc hợp: màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu cùng hành tốt).
– Màu sắc không hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu tương khắc xấu).
– Số hợp với mệnh: 1, 3, 4
– Số khắc với mệnh: 6, 7
– Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Bắc; Hướng Thiên y: Nam; Hướng Diên niên: Đông; Hướng Phục vị: Đông Nam;
– Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Đông Bắc; Hướng Ngũ quỷ: Tây Nam; Hướng Lục sát: Tây; Hướng Hoạ hại: Tây Bắc;
Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 1960:
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1968 | Bích Thượng Thổ – Đại Dịch Thổ => Bình | Canh – Mậu => Bình | Tý – Thân => Tam hợp | Tốn – Khảm => Sinh khí (tốt) | Mộc – Thủy => Tương sinh | 8 |
1971 | Bích Thượng Thổ – Thoa Xuyến Kim => Tương sinh | Canh – Tân => Bình | Tý – Hợi => Bình | Tốn – Tốn => Phục vị (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1970 | Bích Thượng Thổ – Thoa Xuyến Kim => Tương sinh | Canh – Canh => Bình | Tý – Tuất => Bình | Tốn – Chấn => Diên niên (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1962 | Bích Thượng Thổ – Kim Bạch Kim => Tương sinh | Canh – Nhâm => Bình | Tý – Dần => Bình | Tốn – Tốn => Phục vị (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1961 | Bích Thượng Thổ – Bích Thượng Thổ => Bình | Canh – Tân => Bình | Tý – Sửu => Lục hợp | Tốn – Chấn => Diên niên (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1959 | Bích Thượng Thổ – Bình Địa Mộc => Tương khắc | Canh – Kỷ => Bình | Tý – Hợi => Bình | Tốn – Khảm => Sinh khí (tốt) | Mộc – Thủy => Tương sinh | 6 |
1958 | Bích Thượng Thổ – Bình Địa Mộc => Tương khắc | Canh – Mậu => Bình | Tý – Tuất => Bình | Tốn – Ly => Thiên y (tốt) | Mộc – Hỏa => Tương sinh | 6 |
Nữ sinh năm 1960 Canh Tý
– Cung mệnh: Khôn thuộc Tây tứ trạch
– Niên mệnh năm (hành): Thổ
– Màu sắc hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu cùng hành tốt).
– Màu sắc không hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương khắc xấu).
– Số hợp với mệnh: 8, 9, 5, 2
– Số khắc với mệnh: 3, 4
– Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Đông Bắc; Hướng Thiên y: Tây; Hướng Diên niên: Tây Bắc; Hướng Phục vị: Tây Nam;
– Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Bắc; Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam; Hướng Lục sát: Nam; Hướng Hoạ hại: Đông;
Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 1960:
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1949 | Bích Thượng Thổ – Tích Lịch Hỏa => Tương sinh | Canh – Kỷ => Bình | Tý – Sửu => Lục hợp | Tốn – Càn => Diên niên (tốt) | Mộc – Kim => Tương sinh | 9 |
1948 | Bích Thượng Thổ – Tích Lịch Hỏa => Tương sinh | Canh – Mậu => Bình | Tý – Tý => Tam hợp | Tốn – Đoài => Thiên y (tốt) | Mộc – Kim => Tương sinh | 9 |
1965 | Bích Thượng Thổ – Phú Đăng Hỏa => Tương sinh | Canh – Ất => Tương sinh | Tý – Tỵ => Bình | Tốn – Cấn => Sinh khí (tốt) | Mộc – Thổ => Bình | 8 |
1962 | Bích Thượng Thổ – Kim Bạch Kim => Tương sinh | Canh – Nhâm => Bình | Tý – Dần => Bình | Tốn – Khôn => Phục vị (tốt) | Mộc – Thổ => Bình | 7 |
1957 | Bích Thượng Thổ – Sơn Hạ Hỏa => Tương sinh | Canh – Đinh => Bình | Tý – Dậu => Lục phá | Tốn – Đoài => Thiên y (tốt) | Mộc – Kim => Tương sinh | 7 |
1956 | Bích Thượng Thổ – Sơn Hạ Hỏa => Tương sinh | Canh – Bính => Tương khắc | Tý – Thân => Tam hợp | Tốn – Cấn => Sinh khí (tốt) | Mộc – Thổ => Bình | 7 |
1964 | Bích Thượng Thổ – Phú Đăng Hỏa => Tương sinh | Canh – Giáp => Tương khắc | Tý – Thìn => Tam hợp | Tốn – Ly => Lục sát (không tốt) | Mộc – Hỏa => Tương sinh | 6 |
1958 | Bích Thượng Thổ – Bình Địa Mộc => Tương khắc | Canh – Mậu => Bình | Tý – Tuất => Bình | Tốn – Càn => Diên niên (tốt) | Mộc – Kim => Tương sinh | 6 |
1955 | Bích Thượng Thổ – Sa Trung Kim => Tương sinh | Canh – Ất => Tương sinh | Tý – Mùi => Lục hại | Tốn – Ly => Lục sát (không tốt) | Mộc – Hỏa => Tương sinh | 6 |
1947 | Bích Thượng Thổ – Ốc Thượng Thổ => Bình | Canh – Đinh => Bình | Tý – Hợi => Bình | Tốn – Cấn => Sinh khí (tốt) | Mộc – Thổ => Bình | 6 |
Originally posted 2021-11-03 12:45:53.