Trong triết học cổ đại Trung Quốc, vạn vật đều phát sinh từ năm nguyên tố cơ bản và luôn phải trải qua năm trạng thái, gọi là: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa và Thổ. 5 trạng thái này được gọi là Ngũ hành. Ngũ hành tượng trưng cho sự tương tác và quan hệ của vạn vật, ngũ hành tồn tại hai nguyên lý cơ bản là tương sinh và tương khắc.
Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 1964
➪ Năm sinh: 1964
➪ Tuổi con: Rồng
➪ Năm sinh âm lịch: Giáp Thìn
➪ Mệnh: Hỏa – Phú Đăng Hỏa
Nam nữ sinh năm 1964 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?
Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn… đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 1964 để gia chủ xem chi tiết.
Nam sinh năm 1964 Giáp Thìn
– Cung mệnh: Ly thuộc Đông tứ trạch
– Niên mệnh năm (hành): Hỏa
– Màu sắc hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu cùng hành tốt).
– Màu sắc không hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương khắc xấu).
– Số hợp với mệnh: 3, 4, 9
– Số khắc với mệnh: 1
– Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Đông; Hướng Thiên y: Đông Nam; Hướng Diên niên: Bắc; Hướng Phục vị: Nam;
– Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Tây Bắc; Hướng Ngũ quỷ: Tây; Hướng Lục sát: Tây Nam; Hướng Hoạ hại: Đông Bắc;
Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 1964:
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1969 | Phú Đăng Hỏa – Đại Dịch Thổ => Tương sinh | Giáp – Kỷ => Tương sinh | Thìn – Dậu => Lục hợp | Ly – Khôn => Lục sát (không tốt) | Hỏa – Thổ => Tương sinh | 8 |
1972 | Phú Đăng Hỏa – Tang Đố Mộc => Tương sinh | Giáp – Nhâm => Bình | Thìn – Tý => Tam hợp | Ly – Cấn => Hoạ hại (không tốt) | Hỏa – Thổ => Tương sinh | 7 |
1961 | Phú Đăng Hỏa – Bích Thượng Thổ => Tương sinh | Giáp – Tân => Bình | Thìn – Sửu => Lục phá | Ly – Chấn => Sinh khí (tốt) | Hỏa – Mộc => Tương sinh | 7 |
1959 | Phú Đăng Hỏa – Bình Địa Mộc => Tương sinh | Giáp – Kỷ => Tương sinh | Thìn – Hợi => Bình | Ly – Khảm => Diên niên (tốt) | Hỏa – Thủy => Tương khắc | 7 |
1976 | Phú Đăng Hỏa – Sa Trung Thổ => Tương sinh | Giáp – Bính => Bình | Thìn – Thìn => Tam hình | Ly – Ly => Phục vị (tốt) | Hỏa – Hỏa => Bình | 6 |
1971 | Phú Đăng Hỏa – Thoa Xuyến Kim => Tương khắc | Giáp – Tân => Bình | Thìn – Hợi => Bình | Ly – Tốn => Thiên y (tốt) | Hỏa – Mộc => Tương sinh | 6 |
1968 | Phú Đăng Hỏa – Đại Dịch Thổ => Tương sinh | Giáp – Mậu => Tương khắc | Thìn – Thân => Tam hợp | Ly – Khảm => Diên niên (tốt) | Hỏa – Thủy => Tương khắc | 6 |
1962 | Phú Đăng Hỏa – Kim Bạch Kim => Tương khắc | Giáp – Nhâm => Bình | Thìn – Dần => Bình | Ly – Tốn => Thiên y (tốt) | Hỏa – Mộc => Tương sinh | 6 |
1960 | Phú Đăng Hỏa – Bích Thượng Thổ => Tương sinh | Giáp – Canh => Tương khắc | Thìn – Tý => Tam hợp | Ly – Khôn => Lục sát (không tốt) | Hỏa – Thổ => Tương sinh | 6 |
Nữ sinh năm 1964 Giáp Thìn
– Cung mệnh: Càn thuộc Tây tứ trạch
– Niên mệnh năm (hành): Kim
– Màu sắc hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu cùng hành tốt).
– Màu sắc không hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu tương khắc xấu).
– Số hợp với mệnh: 7, 8, 2, 5, 6
– Số khắc với mệnh: 9
– Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Tây; Hướng Thiên y: Đông Bắc; Hướng Diên niên: Tây Nam; Hướng Phục vị: Tây Bắc;
– Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Nam; Hướng Ngũ quỷ: Đông; Hướng Lục sát: Bắc; Hướng Hoạ hại: Đông Nam;
Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 1964:
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1959 | Phú Đăng Hỏa – Bình Địa Mộc => Tương sinh | Giáp – Kỷ => Tương sinh | Thìn – Hợi => Bình | Ly – Khôn => Diên niên (tốt) | Hỏa – Thổ => Tương sinh | 9 |
1968 | Phú Đăng Hỏa – Đại Dịch Thổ => Tương sinh | Giáp – Mậu => Tương khắc | Thìn – Thân => Tam hợp | Ly – Khôn => Diên niên (tốt) | Hỏa – Thổ => Tương sinh | 8 |
1956 | Phú Đăng Hỏa – Sơn Hạ Hỏa => Bình | Giáp – Bính => Bình | Thìn – Thân => Tam hợp | Ly – Cấn => Thiên y (tốt) | Hỏa – Thổ => Tương sinh | 8 |
1965 | Phú Đăng Hỏa – Phú Đăng Hỏa => Bình | Giáp – Ất => Bình | Thìn – Tỵ => Bình | Ly – Cấn => Thiên y (tốt) | Hỏa – Thổ => Tương sinh | 7 |
1957 | Phú Đăng Hỏa – Sơn Hạ Hỏa => Bình | Giáp – Đinh => Bình | Thìn – Dậu => Lục hợp | Ly – Đoài => Sinh khí (tốt) | Hỏa – Kim => Bình | 7 |
1950 | Phú Đăng Hỏa – Tùng Bách Mộc => Tương sinh | Giáp – Canh => Tương khắc | Thìn – Dần => Bình | Ly – Khôn => Diên niên (tốt) | Hỏa – Thổ => Tương sinh | 7 |
1969 | Phú Đăng Hỏa – Đại Dịch Thổ => Tương sinh | Giáp – Kỷ => Tương sinh | Thìn – Dậu => Lục hợp | Ly – Tốn => Hoạ hại (không tốt) | Hỏa – Mộc => Tương khắc | 6 |
1962 | Phú Đăng Hỏa – Kim Bạch Kim => Tương khắc | Giáp – Nhâm => Bình | Thìn – Dần => Bình | Ly – Khôn => Diên niên (tốt) | Hỏa – Thổ => Tương sinh | 6 |
1953 | Phú Đăng Hỏa – Trường Lưu Thủy => Tương khắc | Giáp – Quý => Bình | Thìn – Tỵ => Bình | Ly – Khôn => Diên niên (tốt) | Hỏa – Thổ => Tương sinh | 6 |
1949 | Phú Đăng Hỏa – Tích Lịch Hỏa => Bình | Giáp – Kỷ => Tương sinh | Thìn – Sửu => Lục phá | Ly – Càn => Phục vị (tốt) | Hỏa – Kim => Bình | 6 |
Originally posted 2021-11-03 12:47:56.