Trong triết học cổ đại Trung Quốc, vạn vật đều phát sinh từ năm nguyên tố cơ bản và luôn phải trải qua năm trạng thái, gọi là: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa và Thổ. 5 trạng thái này được gọi là Ngũ hành. Ngũ hành tượng trưng cho sự tương tác và quan hệ của vạn vật, ngũ hành tồn tại hai nguyên lý cơ bản là tương sinh và tương khắc.
Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 1979
➪ Năm sinh: 1979
➪ Tuổi con: Dê
➪ Năm sinh âm lịch: Kỷ Mùi
➪ Mệnh: Hỏa – Thiện Thượng Hỏa
Nam nữ sinh năm 1979 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?
Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn… đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 1979 để gia chủ xem chi tiết.
Nam sinh năm 1979 Kỷ Mùi
– Cung mệnh: Chấn thuộc Đông tứ trạch
– Niên mệnh năm (hành): Mộc
– Màu sắc hợp: màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu cùng hành tốt).
– Màu sắc không hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu tương khắc xấu).
– Số hợp với mệnh: 9, 1, 4, 3
– Số khắc với mệnh: 6, 7
– Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Nam; Hướng Thiên y: Bắc; Hướng Diên niên: Đông Nam; Hướng Phục vị: Đông;
– Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Tây; Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc; Hướng Lục sát: Đông Bắc; Hướng Hoạ hại: Tây Nam;
Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 1979:
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1977 | Thiện Thượng Hỏa – Sa Trung Thổ => Tương sinh | Kỷ – Đinh => Bình | Mùi – Tỵ => Bình | Chấn – Khảm => Thiên y (tốt) | Mộc – Thủy => Tương sinh | 8 |
1976 | Thiện Thượng Hỏa – Sa Trung Thổ => Tương sinh | Kỷ – Bính => Bình | Mùi – Thìn => Bình | Chấn – Ly => Sinh khí (tốt) | Mộc – Hỏa => Tương sinh | 8 |
1989 | Thiện Thượng Hỏa – Đại Lâm Mộc => Tương sinh | Kỷ – Kỷ => Bình | Mùi – Tỵ => Bình | Chấn – Tốn => Diên niên (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1988 | Thiện Thượng Hỏa – Đại Lâm Mộc => Tương sinh | Kỷ – Mậu => Bình | Mùi – Thìn => Bình | Chấn – Chấn => Phục vị (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1986 | Thiện Thượng Hỏa – Lộ Trung Hỏa => Bình | Kỷ – Bính => Bình | Mùi – Dần => Bình | Chấn – Khảm => Thiên y (tốt) | Mộc – Thủy => Tương sinh | 7 |
1980 | Thiện Thượng Hỏa – Thạch Lựu Mộc => Tương sinh | Kỷ – Canh => Bình | Mùi – Thân => Bình | Chấn – Tốn => Diên niên (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1979 | Thiện Thượng Hỏa – Thiện Thượng Hỏa => Bình | Kỷ – Kỷ => Bình | Mùi – Mùi => Tam hợp | Chấn – Chấn => Phục vị (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
Nữ sinh năm 1979 Kỷ Mùi
– Cung mệnh: Chấn thuộc Đông tứ trạch
– Niên mệnh năm (hành): Mộc
– Màu sắc hợp: màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu cùng hành tốt).
– Màu sắc không hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu tương khắc xấu).
– Số hợp với mệnh: 9, 1, 4, 3
– Số khắc với mệnh: 6, 7
– Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Nam; Hướng Thiên y: Bắc; Hướng Diên niên: Đông Nam; Hướng Phục vị: Đông;
– Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Tây; Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc; Hướng Lục sát: Đông Bắc; Hướng Hoạ hại: Tây Nam;
Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 1979:
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1964 | Thiện Thượng Hỏa – Phú Đăng Hỏa => Bình | Kỷ – Giáp => Tương sinh | Mùi – Thìn => Bình | Chấn – Ly => Sinh khí (tốt) | Mộc – Hỏa => Tương sinh | 8 |
1981 | Thiện Thượng Hỏa – Thạch Lựu Mộc => Tương sinh | Kỷ – Tân => Bình | Mùi – Dậu => Bình | Chấn – Khảm => Thiên y (tốt) | Mộc – Thủy => Tương sinh | 8 |
1979 | Thiện Thượng Hỏa – Thiện Thượng Hỏa => Bình | Kỷ – Kỷ => Bình | Mùi – Mùi => Tam hợp | Chấn – Chấn => Phục vị (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1978 | Thiện Thượng Hỏa – Thiện Thượng Hỏa => Bình | Kỷ – Mậu => Bình | Mùi – Ngọ => Lục hợp | Chấn – Tốn => Diên niên (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1972 | Thiện Thượng Hỏa – Tang Đố Mộc => Tương sinh | Kỷ – Nhâm => Bình | Mùi – Tý => Lục hại | Chấn – Khảm => Thiên y (tốt) | Mộc – Thủy => Tương sinh | 7 |
1969 | Thiện Thượng Hỏa – Đại Dịch Thổ => Tương sinh | Kỷ – Kỷ => Bình | Mùi – Dậu => Bình | Chấn – Tốn => Diên niên (tốt) | Mộc – Mộc => Bình | 7 |
1973 | Thiện Thượng Hỏa – Tang Đố Mộc => Tương sinh | Kỷ – Quý => Tương khắc | Mùi – Sửu => Tam hình | Chấn – Ly => Sinh khí (tốt) | Mộc – Hỏa => Tương sinh | 6 |
Originally posted 2021-11-03 12:53:45.