Tiện ích tra cứu lịch vạn niên, lịch âm dương online là phương pháp tra cứu trực tuyến lịch âm, lịch dương, v.v. Hay những ngày khác một cách dễ dàng và trực quan nhất. Tại tiện ích lịch vạn niên này bạn có thể coi chi tiết ngày giờ hoàng đạo, hắc đạo, tuổi xung khắc, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, v.v. ở trong ngày hiện tại hoặc các ngày tháng khác trong năm từ năm 2023 đến năm 2050. Nhờ đó, bạn có thể xem chọn những ngày giờ đẹp hay tránh những ngày giờ xấu trong tháng trong năm cho từng việc làm cụ thể. Từ đó lên kế hoạch cho những công việc quan trọng được chuẩn bị tiến hành một cách thuận lợi, hanh thông.
Bạn có thể chọn ngày xem lịch bằng cách chọn 1 ngày cụ thể trong memu bên trên hoặc nhấn vào từng ngày trong bảng lịch âm dương tháng 2 ngay bên dưới
Lịch vạn niên tháng 2 năm 2021
Tháng 2 năm 2021 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN | 1 20 | 2 21 | 3 22 | 4 23 | 5 24 | 6 25 | 7 26 |
8 27 | 9 28 | 10 29 | 11 30 | 12 1/1 | 13 2 | 14 3 |
15 4 | 16 5 | 17 6 | 18 7 | 19 8 | 20 9 | 21 10 |
22 11 | 23 12 | 24 13 | 25 14 | 26 15 | 27 16 | 28 17 |
Xem lịch vạn niên, lịch âm dương hôm nay ngày 10 tháng 2 năm 2021
Ngày 10 tháng 2 năm 2021 | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 2 năm 2021 | Tháng 12 năm 2020 (Canh Tý) |
10 | 29 |
Thứ Tư
![]() | Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Kỷ Sửu Tiết : Lập Xuân Ngày: Chu Tước Hắc Đạo ( Xấu ) |
- Dương lịch: 10/2/2021
- Âm lịch: 29/12/2020
- Bát Tự : Ngày Kỷ Sửu, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý
- Nhằm ngày : Chu Tước Hắc Đạo
- Trực : Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.)
- Tam hợp: Tỵ, Dậu
- Lục hợp: Tý
- Tương hình: Mùi, Tuất
- Tương hại: Ngọ
- Tương xung: Mùi
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi.
- Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa
- Ngày: Kỷ Sửu; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Quý Mùi, Ất Mùi.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
- Sao tốt: Bất tương, Tục thế, Minh đường.
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Quy kỵ.
- Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
- Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ – Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h – 1h,
11h – 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 1h – 3h,
13h – 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h – 5h,
15h – 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 5h – 7h,
17h – 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 7h – 9h,
19h – 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 9h – 11h,
21h – 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Sao: Chẩn.
- Ngũ Hành: Thuỷ.
- Động vật: Giun.
- Mô tả chi tiết:
– Chẩn thủy Dẫn – Lưu Trực: Tốt. ( Kiết Tú ) tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4. – Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. – Kiêng cữ: Đi thuyền. – Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. |