Lịch vạn niên 365 ngày xem ngày giờ tốt xấu hợp tuổi

Tiện ích tra cứu lịch vạn niên, lịch âm dương online là phương pháp tra cứu trực tuyến lịch âm, lịch dương, v.v. Hay những ngày khác một cách dễ dàng và trực quan nhất. Tại tiện ích lịch vạn niên này bạn có thể coi chi tiết ngày giờ hoàng đạo, hắc đạo, tuổi xung khắc, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, v.v. ở trong ngày hiện tại hoặc các ngày tháng khác trong năm từ năm 2023 đến năm 2050. Nhờ đó, bạn có thể xem chọn những ngày giờ đẹp hay tránh những ngày giờ xấu trong tháng trong năm cho từng việc làm cụ thể. Từ đó lên kế hoạch cho những công việc quan trọng được chuẩn bị tiến hành một cách thuận lợi, hanh thông.

✧ Xem nhanh ngày khác

Bạn có thể chọn ngày xem lịch bằng cách chọn 1 ngày cụ thể trong memu bên trên hoặc nhấn vào từng ngày trong bảng lịch âm dương tháng 7 ngay bên dưới

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2021

Tháng 7 năm 2021
Thứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7CN
1 22 2 23 3 24 4 25
5 26 6 27 7 28 8 29 9 30 10 1/6 11 2
12 3 13 4 14 5 15 6 16 7 17 8 18 9
19 10 20 11 21 12 22 13 23 14 24 15 25 16
26 17 27 18 28 19 29 20 30 21 31 22

Xem lịch vạn niên, lịch âm dương hôm nay ngày 13 tháng 7 năm 2021



Ngày 13 tháng 7 năm 2021
Dương lịchÂm lịch
Tháng 7 năm 2021Tháng 6 năm 2021 (Tân Sửu)
13
4
Thứ Ba
Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Ất Mùi
Tiết : Tiểu Thử
Ngày: Thanh Long Hoàng Đạo ( Tốt )
☯ Thông tin ngày 13 tháng 7 năm 2021:
  • Dương lịch: 13/7/2021
  • Âm lịch: 4/6/2021
  • Bát Tự : Ngày Nhâm Tuất, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày : Thanh Long Hoàng Đạo
  • Trực : Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.)
⚥ Hợp – Xung:
  • Tam hợp: Dần, Ngọ
  • Lục hợp: Mão
  • Tương hình: Sửu, Mùi
  • Tương hại: Dậu
  • Tương xung: Thìn
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu.
☯ Ngũ Hành:
  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
  • Ngày: Nhâm Tuất; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
    Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn.
    Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
    Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
✧ Sao tốt – Sao xấu:
  • Sao tốt: Bất tương, Yếu an, Thanh long.
  • Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù.
✔ Việc nên – Không nên làm:
  • Nên: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc – Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h – 1h,
    11h – 13h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    1h – 3h,
    13h – 15h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    3h – 5h,
    15h – 17h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    5h – 7h,
    17h – 19h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    7h – 9h,
    19h – 21h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    9h – 11h,
    21h – 23h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
  • Sao: Thất.
  • Ngũ Hành: Hỏa.
  • Động vật: Lợn.
  • Mô tả chi tiết:
– Thất hỏa Trư – Cảnh Thuần: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con heo , chủ trị ngày thứ 3
– Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
– Kiêng cữ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.
– Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên ).