Lịch vạn niên 365 ngày xem ngày giờ tốt xấu hợp tuổi

Tiện ích tra cứu lịch vạn niên, lịch âm dương online là phương pháp tra cứu trực tuyến lịch âm, lịch dương, v.v. Hay những ngày khác một cách dễ dàng và trực quan nhất. Tại tiện ích lịch vạn niên này bạn có thể coi chi tiết ngày giờ hoàng đạo, hắc đạo, tuổi xung khắc, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, v.v. ở trong ngày hiện tại hoặc các ngày tháng khác trong năm từ năm 2023 đến năm 2050. Nhờ đó, bạn có thể xem chọn những ngày giờ đẹp hay tránh những ngày giờ xấu trong tháng trong năm cho từng việc làm cụ thể. Từ đó lên kế hoạch cho những công việc quan trọng được chuẩn bị tiến hành một cách thuận lợi, hanh thông.

✧ Xem nhanh ngày khác

Bạn có thể chọn ngày xem lịch bằng cách chọn 1 ngày cụ thể trong memu bên trên hoặc nhấn vào từng ngày trong bảng lịch âm dương tháng 4 ngay bên dưới

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2021

Tháng 4 năm 2021
Thứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7CN
1 20 2 21 3 22 4 23
5 24 6 25 7 26 8 27 9 28 10 29 11 30
12 1/3 13 2 14 3 15 4 16 5 17 6 18 7
19 8 20 9 21 10 22 11 23 12 24 13 25 14
26 15 27 16 28 17 29 18 30 19

Xem lịch vạn niên, lịch âm dương hôm nay ngày 15 tháng 4 năm 2021



Ngày 15 tháng 4 năm 2021
Dương lịchÂm lịch
Tháng 4 năm 2021Tháng 3 năm 2021 (Tân Sửu)
15
4
Thứ Năm
Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Nhâm Thìn
Tiết : Thanh Minh
Ngày: Minh Đường Hoàng Đạo ( Tốt )
☯ Thông tin ngày 15 tháng 4 năm 2021:
  • Dương lịch: 15/4/2021
  • Âm lịch: 4/3/2021
  • Bát Tự : Ngày Quý Tỵ, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày : Minh Đường Hoàng Đạo
  • Trực : Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.)
⚥ Hợp – Xung:
  • Tam hợp: Dậu, Sửu
  • Lục hợp: Thân
  • Tương hình: Dần, Thân
  • Tương hại: Dần
  • Tương xung: Hợi
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất.
☯ Ngũ Hành:
  • Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy
  • Ngày: Quý Tỵ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).
    Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi.
    Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
    Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý
✧ Sao tốt – Sao xấu:
  • Sao tốt: Âm đức, Tương nhật, Cát kỳ, Ngũ phú, Kim đường, Minh đường.
  • Sao xấu: Kiếp sát, Ngũ hư, Trùng nhật.
✔ Việc nên – Không nên làm:
  • Nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc – Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h – 1h,
    11h – 13h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    1h – 3h,
    13h – 15h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    3h – 5h,
    15h – 17h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    5h – 7h,
    17h – 19h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    7h – 9h,
    19h – 21h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    9h – 11h,
    21h – 23h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
  • Sao: Đẩu.
  • Ngũ Hành: Mộc.
  • Động vật: Giải (Con Cua).
  • Mô tả chi tiết:
– Đẩu mộc Giải – Tống Hữu: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con cua , chủ trị ngày thứ 5.
– Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
– Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
– Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.