Tiện ích tra cứu lịch vạn niên, lịch âm dương online là phương pháp tra cứu trực tuyến lịch âm, lịch dương, v.v. Hay những ngày khác một cách dễ dàng và trực quan nhất. Tại tiện ích lịch vạn niên này bạn có thể coi chi tiết ngày giờ hoàng đạo, hắc đạo, tuổi xung khắc, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, v.v. ở trong ngày hiện tại hoặc các ngày tháng khác trong năm từ năm 2023 đến năm 2050. Nhờ đó, bạn có thể xem chọn những ngày giờ đẹp hay tránh những ngày giờ xấu trong tháng trong năm cho từng việc làm cụ thể. Từ đó lên kế hoạch cho những công việc quan trọng được chuẩn bị tiến hành một cách thuận lợi, hanh thông.
Bạn có thể chọn ngày xem lịch bằng cách chọn 1 ngày cụ thể trong memu bên trên hoặc nhấn vào từng ngày trong bảng lịch âm dương tháng 11 ngay bên dưới
Lịch vạn niên tháng 11 năm 2021
Tháng 11 năm 2021 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN | 1 27 | 2 28 | 3 29 | 4 30 | 5 1/10 | 6 2 | 7 3 |
8 4 | 9 5 | 10 6 | 11 7 | 12 8 | 13 9 | 14 10 |
15 11 | 16 12 | 17 13 | 18 14 | 19 15 | 20 16 | 21 17 |
22 18 | 23 19 | 24 20 | 25 21 | 26 22 | 27 23 | 28 24 |
29 25 | 30 26 |
Xem lịch vạn niên, lịch âm dương hôm nay ngày 16 tháng 11 năm 2021
Ngày 16 tháng 11 năm 2021 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 12 tháng 10 năm 2021 tức ngày Mậu Thìn tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu. Ngày 16/11/2021 tốt cho các việc: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh. Xem chi tiết thông tin bên dưới.Ngày 16 tháng 11 năm 2021 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Dương lịch | Âm lịch | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tháng 11 năm 2021 | Tháng 10 năm 2021 (Tân Sửu) | ||||||||||||||||||||||||||||||
16 | 12 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Thứ Ba
![]() | Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Kỷ Hợi Tiết : Lập Đông Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo ( Tốt ) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo:
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Mặt Trời:
Giờ Mặt Trăng:
|
- Dương lịch: 16/11/2021
- Âm lịch: 12/10/2021
- Bát Tự : Ngày Mậu Thìn, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu
- Nhằm ngày : Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực : Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.)
- Tam hợp: Thân, Tý
- Lục hợp: Dậu
- Tương hình: Thìn
- Tương hại: Mão
- Tương xung: Tuất
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
- Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc
- Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
- Sao tốt: Thiên ân, Dương đức, Giải thần, Tư mệnh.
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc, Thổ phù.
- Nên: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Xuất hành, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
- Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương – Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h – 1h,
11h – 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 1h – 3h,
13h – 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 3h – 5h,
15h – 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h – 7h,
17h – 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 7h – 9h,
19h – 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 9h – 11h,
21h – 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- Sao: Dực.
- Ngũ Hành: Hỏa.
- Động vật: Rắn.
- Mô tả chi tiết:
– Dực hỏa Xà – Bi Đồng: Xấu. ( Hung Tú ) Tướng tinh con rắn , chủ trị ngày thứ 3. – Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài. – Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi. – Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức. |