Lịch vạn niên 365 ngày xem ngày giờ tốt xấu hợp tuổi

Tiện ích tra cứu lịch vạn niên, lịch âm dương online là phương pháp tra cứu trực tuyến lịch âm, lịch dương, v.v. Hay những ngày khác một cách dễ dàng và trực quan nhất. Tại tiện ích lịch vạn niên này bạn có thể coi chi tiết ngày giờ hoàng đạo, hắc đạo, tuổi xung khắc, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, v.v. ở trong ngày hiện tại hoặc các ngày tháng khác trong năm từ năm 2023 đến năm 2050. Nhờ đó, bạn có thể xem chọn những ngày giờ đẹp hay tránh những ngày giờ xấu trong tháng trong năm cho từng việc làm cụ thể. Từ đó lên kế hoạch cho những công việc quan trọng được chuẩn bị tiến hành một cách thuận lợi, hanh thông.

✧ Xem nhanh ngày khác

Bạn có thể chọn ngày xem lịch bằng cách chọn 1 ngày cụ thể trong memu bên trên hoặc nhấn vào từng ngày trong bảng lịch âm dương tháng 11 ngay bên dưới

Lịch vạn niên tháng 11 năm 2021

Tháng 11 năm 2021
Thứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7CN
1 27 2 28 3 29 4 30 5 1/10 6 2 7 3
8 4 9 5 10 6 11 7 12 8 13 9 14 10
15 11 16 12 17 13 18 14 19 15 20 16 21 17
22 18 23 19 24 20 25 21 26 22 27 23 28 24
29 25 30 26

Xem lịch vạn niên, lịch âm dương hôm nay ngày 17 tháng 11 năm 2021

Ngày 17 tháng 11 năm 2021 dương lịch là Thứ Tư, lịch âm là ngày 13 tháng 10 năm 2021 tức ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu. Ngày 17/11/2021 tốt cho các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

Ngày 17 tháng 11 năm 2021
Dương lịchÂm lịch
Tháng 11 năm 2021Tháng 10 năm 2021 (Tân Sửu)
17
13
Thứ Tư
Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Kỷ Hợi
Tiết : Lập Đông
Ngày: Câu Trần Hắc Đạo ( Xấu )
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
6:0817:1411:41
Độ dài ban ngày: 11 giờ 6 phút
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
16:024:0912:07
Độ dài ban đêm: 12 giờ 7 phút
☯ Thông tin ngày 17 tháng 11 năm 2021:
  • Dương lịch: 17/11/2021
  • Âm lịch: 13/10/2021
  • Bát Tự : Ngày Kỷ Tỵ, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày : Câu Trần Hắc Đạo
  • Trực : Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.)
⚥ Hợp – Xung:
  • Tam hợp: Dậu, Sửu
  • Lục hợp: Thân
  • Tương hình: Dần, Thân
  • Tương hại: Dần
  • Tương xung: Hợi
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
☯ Ngũ Hành:
  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc
  • Ngày: Kỷ Tỵ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật).
    Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi.
    Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
    Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
    Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
✧ Sao tốt – Sao xấu:
  • Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kính an.
  • Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Trùng nhật, Câu trần.
✔ Việc nên – Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h – 1h,
    11h – 13h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    1h – 3h,
    13h – 15h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    3h – 5h,
    15h – 17h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    5h – 7h,
    17h – 19h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    7h – 9h,
    19h – 21h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    9h – 11h,
    21h – 23h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
  • Sao: Chẩn.
  • Ngũ Hành: Thuỷ.
  • Động vật: Giun.
  • Mô tả chi tiết:
– Chẩn thủy Dẫn – Lưu Trực: Tốt.
( Kiết Tú ) tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
– Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
– Kiêng cữ: Đi thuyền.
– Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.