Tiện ích tra cứu lịch vạn niên, lịch âm dương online là phương pháp tra cứu trực tuyến lịch âm, lịch dương, v.v. Hay những ngày khác một cách dễ dàng và trực quan nhất. Tại tiện ích lịch vạn niên này bạn có thể coi chi tiết ngày giờ hoàng đạo, hắc đạo, tuổi xung khắc, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, v.v. ở trong ngày hiện tại hoặc các ngày tháng khác trong năm từ năm 2023 đến năm 2050. Nhờ đó, bạn có thể xem chọn những ngày giờ đẹp hay tránh những ngày giờ xấu trong tháng trong năm cho từng việc làm cụ thể. Từ đó lên kế hoạch cho những công việc quan trọng được chuẩn bị tiến hành một cách thuận lợi, hanh thông.
Bạn có thể chọn ngày xem lịch bằng cách chọn 1 ngày cụ thể trong memu bên trên hoặc nhấn vào từng ngày trong bảng lịch âm dương tháng 6 ngay bên dưới
Lịch vạn niên tháng 6 năm 2024
Tháng 6 năm 2024 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN | 1 25 | 2 26 |
3 27 | 4 28 | 5 29 | 6 1/5 | 7 2 | 8 3 | 9 4 |
10 5 | 11 6 | 12 7 | 13 8 | 14 9 | 15 10 | 16 11 |
17 12 | 18 13 | 19 14 | 20 15 | 21 16 | 22 17 | 23 18 |
24 19 | 25 20 | 26 21 | 27 22 | 28 23 | 29 24 | 30 25 |
Xem lịch vạn niên, lịch âm dương hôm nay ngày 20 tháng 6 năm 2024
Ngày 20 tháng 6 năm 2024 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 15 tháng 5 năm 2024 tức ngày Ất Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn. Ngày 20/6/2024 tốt cho các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới.Ngày 20 tháng 6 năm 2024 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Dương lịch | Âm lịch | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tháng 6 năm 2024 | Tháng 5 năm 2024 (Giáp Thìn) | ||||||||||||||||||||||||||||||
20 | 15 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Thứ Năm
![]() | Ngày: Ất Mão, Tháng: Canh Ngọ Tiết : Mang Chủng Ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo ( Tốt ) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo:
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Mặt Trời:
Giờ Mặt Trăng:
|
- Dương lịch: 20/6/2024
- Âm lịch: 15/5/2024
- Bát Tự : Ngày Ất Mão, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
- Nhằm ngày : Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực : Thu (Nên thu tiền và tránh an táng.)
- Tam hợp: Hợi, Mùi
- Lục hợp: Tuất
- Tương hình: Tý
- Tương hại: Thìn
- Tương xung: Dậu
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.
- Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy
- Ngày: Ất Mão; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
- Sao tốt: Mẫu thương, Tục thế, Ngũ hợp, Ngọc đường, Minh phệ.
- Sao xấu: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tứ hao, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kỵ, Vãng vong.
- Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu – Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h – 1h,
11h – 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 1h – 3h,
13h – 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 3h – 5h,
15h – 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 5h – 7h,
17h – 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 7h – 9h,
19h – 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h – 11h,
21h – 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- Sao: Tỉnh.
- Ngũ Hành: Mộc.
- Động vật: Hươu.
- Mô tả chi tiết:
– Tỉnh mộc Hãn – Diêu Kỳ: Tốt. ( Bình Tú ) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. – Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. – Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường. – Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. |