Tiện ích tra cứu lịch vạn niên, lịch âm dương online là phương pháp tra cứu trực tuyến lịch âm, lịch dương, v.v. Hay những ngày khác một cách dễ dàng và trực quan nhất. Tại tiện ích lịch vạn niên này bạn có thể coi chi tiết ngày giờ hoàng đạo, hắc đạo, tuổi xung khắc, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, v.v. ở trong ngày hiện tại hoặc các ngày tháng khác trong năm từ năm 2023 đến năm 2050. Nhờ đó, bạn có thể xem chọn những ngày giờ đẹp hay tránh những ngày giờ xấu trong tháng trong năm cho từng việc làm cụ thể. Từ đó lên kế hoạch cho những công việc quan trọng được chuẩn bị tiến hành một cách thuận lợi, hanh thông.
Bạn có thể chọn ngày xem lịch bằng cách chọn 1 ngày cụ thể trong memu bên trên hoặc nhấn vào từng ngày trong bảng lịch âm dương tháng 3 ngay bên dưới
Lịch vạn niên tháng 3 năm 2023
Tháng 3 năm 2023 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN | 1 10 | 2 11 | 3 12 | 4 13 | 5 14 |
6 15 | 7 16 | 8 17 | 9 18 | 10 19 | 11 20 | 12 21 |
13 22 | 14 23 | 15 24 | 16 25 | 17 26 | 18 27 | 19 28 |
20 29 | 21 30 | 22 1/2 | 23 2 | 24 3 | 25 4 | 26 5 |
27 6 | 28 7 | 29 8 | 30 9 | 31 10 |
Xem lịch vạn niên, lịch âm dương hôm nay ngày 22 tháng 3 năm 2023
Ngày 22 tháng 3 năm 2024 dương lịch là ngày Ngày Nước sạch Thế giới 2024 Thứ Tư, âm lịch là ngày 1 tháng 2 năm 2024. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 22 tháng 3 năm 2024 như thế nào nhé!Ngày 22 tháng 3 năm 2023 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Dương lịch | Âm lịch | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tháng 3 năm 2023 | Tháng 2 năm 2023 (Quý Mão) | ||||||||||||||||||||||||||||||
22 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Thứ Tư
![]() | Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Ất Mão Tiết : Xuân phân Ngày: Minh Đường Hoàng Đạo ( Tốt ) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo:
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Mặt Trời:
Giờ Mặt Trăng:
|
- Dương lịch: 22/3/2023
- Âm lịch: 1/2/2023
- Bát Tự : Ngày Kỷ Mão, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
- Nhằm ngày : Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực : Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.)
- Tam hợp: Hợi, Mùi
- Lục hợp: Tuất
- Tương hình: Tý
- Tương hại: Thìn
- Tương xung: Dậu
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, ất Dậu.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu.
- Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ
- Ngày: Kỷ Mão; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Quan nhật, Lục nghi, Phúc sinh, Ngũ hợp, Minh đường.
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Yếm đối, Chiêu dao, Tiểu hội.
- Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, san đường, sửa kho.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo – Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h – 1h,
11h – 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 1h – 3h,
13h – 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 3h – 5h,
15h – 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 5h – 7h,
17h – 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h – 9h,
19h – 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 9h – 11h,
21h – 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- Sao: Bích.
- Ngũ Hành: Thủy.
- Động vật: Du.
- Mô tả chi tiết:
– Bích thủy Du – Tang Cung: Tốt. ( Kiết Tú ) Tướng tinh con rái cá , chủ trị ngày thứ 4. – Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. – Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ. – Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ , thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát ( Kiêng cữ như trên ). |