Tiện ích tra cứu lịch vạn niên, lịch âm dương online là phương pháp tra cứu trực tuyến lịch âm, lịch dương, v.v. Hay những ngày khác một cách dễ dàng và trực quan nhất. Tại tiện ích lịch vạn niên này bạn có thể coi chi tiết ngày giờ hoàng đạo, hắc đạo, tuổi xung khắc, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, v.v. ở trong ngày hiện tại hoặc các ngày tháng khác trong năm từ năm 2023 đến năm 2050. Nhờ đó, bạn có thể xem chọn những ngày giờ đẹp hay tránh những ngày giờ xấu trong tháng trong năm cho từng việc làm cụ thể. Từ đó lên kế hoạch cho những công việc quan trọng được chuẩn bị tiến hành một cách thuận lợi, hanh thông.
Bạn có thể chọn ngày xem lịch bằng cách chọn 1 ngày cụ thể trong memu bên trên hoặc nhấn vào từng ngày trong bảng lịch âm dương tháng 1 ngay bên dưới
Lịch vạn niên tháng 1 năm 2022
Tháng 1 năm 2022 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN | 1 29 | 2 30 |
3 1/12 | 4 2 | 5 3 | 6 4 | 7 5 | 8 6 | 9 7 |
10 8 | 11 9 | 12 10 | 13 11 | 14 12 | 15 13 | 16 14 |
17 15 | 18 16 | 19 17 | 20 18 | 21 19 | 22 20 | 23 21 |
24 22 | 25 23 | 26 24 | 27 25 | 28 26 | 29 27 | 30 28 |
31 29 |
Xem lịch vạn niên, lịch âm dương hôm nay ngày 25 tháng 1 năm 2022
Ngày 25 tháng 1 năm 2024 dương lịch là ngày Ông Táo chầu trời 2024 Thứ Ba, âm lịch là ngày 23 tháng 12 năm 2021. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 25 tháng 1 năm 2024 như thế nào nhé!Ngày 25 tháng 1 năm 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Dương lịch | Âm lịch | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tháng 1 năm 2022 | Tháng 12 năm 2021 (Tân Sửu) | ||||||||||||||||||||||||||||||
25 | 23 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Thứ Ba
![]() | Ngày: Mậu Dần, Tháng: Tân Sửu Tiết : Đại hàn Ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo ( Tốt ) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo:
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Mặt Trời:
Giờ Mặt Trăng:
|
- Dương lịch: 25/1/2022
- Âm lịch: 23/12/2021
- Bát Tự : Ngày Mậu Dần, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu
- Nhằm ngày : Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực : Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.)
- Tam hợp: Ngọ, Tuất
- Lục hợp: Hợi
- Tương hình: Tỵ, Thân
- Tương hại: Tỵ
- Tương xung: Thân
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão.
- Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ
- Ngày: Mậu Dần; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
- Sao tốt: Thời đức, Tương nhật, Cát kì, Ngọc đường, Ngũ hợp, Kim quỹ.
- Sao xấu: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư.
- Nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường.
- Không nên: Cúng tế, xuất hành, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp – Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h – 1h,
11h – 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 1h – 3h,
13h – 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h – 5h,
15h – 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 5h – 7h,
17h – 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 7h – 9h,
19h – 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 9h – 11h,
21h – 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Sao: Thất.
- Ngũ Hành: Hỏa.
- Động vật: Lợn.
- Mô tả chi tiết:
– Thất hỏa Trư – Cảnh Thuần: Tốt. ( Kiết Tú ) Tướng tinh con heo , chủ trị ngày thứ 3 – Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất. – Kiêng cữ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử. – Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên ). |