Lịch vạn niên 365 ngày xem ngày giờ tốt xấu hợp tuổi

Tiện ích tra cứu lịch vạn niên, lịch âm dương online là phương pháp tra cứu trực tuyến lịch âm, lịch dương, v.v. Hay những ngày khác một cách dễ dàng và trực quan nhất. Tại tiện ích lịch vạn niên này bạn có thể coi chi tiết ngày giờ hoàng đạo, hắc đạo, tuổi xung khắc, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, v.v. ở trong ngày hiện tại hoặc các ngày tháng khác trong năm từ năm 2023 đến năm 2050. Nhờ đó, bạn có thể xem chọn những ngày giờ đẹp hay tránh những ngày giờ xấu trong tháng trong năm cho từng việc làm cụ thể. Từ đó lên kế hoạch cho những công việc quan trọng được chuẩn bị tiến hành một cách thuận lợi, hanh thông.

✧ Xem nhanh ngày khác

Bạn có thể chọn ngày xem lịch bằng cách chọn 1 ngày cụ thể trong memu bên trên hoặc nhấn vào từng ngày trong bảng lịch âm dương tháng 6 ngay bên dưới

Lịch vạn niên tháng 6 năm 2021

Tháng 6 năm 2021
Thứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7CN
1 21 2 22 3 23 4 24 5 25 6 26
7 27 8 28 9 29 10 1/5 11 2 12 3 13 4
14 5 15 6 16 7 17 8 18 9 19 10 20 11
21 12 22 13 23 14 24 15 25 16 26 17 27 18
28 19 29 20 30 21

Xem lịch vạn niên, lịch âm dương hôm nay ngày 27 tháng 6 năm 2021



Ngày 27 tháng 6 năm 2021
Dương lịchÂm lịch
Tháng 6 năm 2021Tháng 5 năm 2021 (Tân Sửu)
27
18
Chủ Nhật
Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Giáp Ngọ
Tiết : Hạ chí
Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo ( Tốt )
☯ Thông tin ngày 27 tháng 6 năm 2021:
  • Dương lịch: 27/6/2021
  • Âm lịch: 18/5/2021
  • Bát Tự : Ngày Bính Ngọ, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày : Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Trực : Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.)
⚥ Hợp – Xung:
  • Tam hợp: Dần, Tuất
  • Lục hợp: Mùi
  • Tương hình: Ngọ
  • Tương hại: Sửu
  • Tương xung:
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân.
☯ Ngũ Hành:
  • Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy
  • Ngày: Bính Ngọ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
    Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Canh Tý, Mậu Tý.
    Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
    Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
✧ Sao tốt – Sao xấu:
  • Sao tốt: Nguyệt đức, Dương đức, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh, Minh phệ.
  • Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hoả, Thổ phù, Đại hội.
✔ Việc nên – Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h – 1h,
    11h – 13h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    1h – 3h,
    13h – 15h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    3h – 5h,
    15h – 17h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    5h – 7h,
    17h – 19h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    7h – 9h,
    19h – 21h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    9h – 11h,
    21h – 23h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
  • Sao: Tinh.
  • Ngũ Hành: Thái Dương.
  • Động vật: Ngựa.
  • Mô tả chi tiết:
– Tinh nhật Mã – Lý Trung: Xấu.
( Bình Tú ) Tướng tinh con ngựa , chủ trị ngày chủ nhật
– Nên làm: Xây dựng phòng mới.
– Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
– Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.