Tiện ích tra cứu lịch vạn niên, lịch âm dương online là phương pháp tra cứu trực tuyến lịch âm, lịch dương, v.v. Hay những ngày khác một cách dễ dàng và trực quan nhất. Tại tiện ích lịch vạn niên này bạn có thể coi chi tiết ngày giờ hoàng đạo, hắc đạo, tuổi xung khắc, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, v.v. ở trong ngày hiện tại hoặc các ngày tháng khác trong năm từ năm 2023 đến năm 2050. Nhờ đó, bạn có thể xem chọn những ngày giờ đẹp hay tránh những ngày giờ xấu trong tháng trong năm cho từng việc làm cụ thể. Từ đó lên kế hoạch cho những công việc quan trọng được chuẩn bị tiến hành một cách thuận lợi, hanh thông.
Bạn có thể chọn ngày xem lịch bằng cách chọn 1 ngày cụ thể trong memu bên trên hoặc nhấn vào từng ngày trong bảng lịch âm dương tháng 5 ngay bên dưới
Lịch vạn niên tháng 5 năm 2021
Tháng 5 năm 2021 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN | 1 20 | 2 21 |
3 22 | 4 23 | 5 24 | 6 25 | 7 26 | 8 27 | 9 28 |
10 29 | 11 30 | 12 1/4 | 13 2 | 14 3 | 15 4 | 16 5 |
17 6 | 18 7 | 19 8 | 20 9 | 21 10 | 22 11 | 23 12 |
24 13 | 25 14 | 26 15 | 27 16 | 28 17 | 29 18 | 30 19 |
31 20 |
Xem lịch vạn niên, lịch âm dương hôm nay ngày 28 tháng 5 năm 2021
Ngày 28 tháng 5 năm 2021 | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 5 năm 2021 | Tháng 4 năm 2021 (Tân Sửu) |
28 | 17 |
Thứ Sáu
![]() | Ngày: Bính Tý, Tháng: Quý Tỵ Tiết : Tiểu mãn Ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo ( Xấu ) |
- Dương lịch: 28/5/2021
- Âm lịch: 17/4/2021
- Bát Tự : Ngày Bính Tý, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu
- Nhằm ngày : Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực : Nguy (Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.)
- Tam hợp: Thân, Thìn
- Lục hợp: Sửu
- Tương hình: Mão
- Tương hại: Mùi
- Tương xung: Ngọ
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi.
- Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
- Ngày: Bính Tý; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên mã, Bất tương, Minh phệ đối.
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Tứ kỵ, Thất điểu, Ngũ hư, Phục nhật, Xúc thuỷ long, Bạch hổ.
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng.
- Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h – 1h,
11h – 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 1h – 3h,
13h – 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 3h – 5h,
15h – 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 5h – 7h,
17h – 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h – 9h,
19h – 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 9h – 11h,
21h – 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- Sao: Quỷ.
- Ngũ Hành: Kim.
- Động vật: Dê.
- Mô tả chi tiết:
– Quỷ kim Dương – Vương Phách: Xấu. ( Hung Tú ) Tướng tinh con dê , chủ trị ngày thứ 6 – Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. – Kiêng cữ:Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. – Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền. |