Tiện ích tra cứu lịch vạn niên, lịch âm dương online là phương pháp tra cứu trực tuyến lịch âm, lịch dương, v.v. Hay những ngày khác một cách dễ dàng và trực quan nhất. Tại tiện ích lịch vạn niên này bạn có thể coi chi tiết ngày giờ hoàng đạo, hắc đạo, tuổi xung khắc, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, v.v. ở trong ngày hiện tại hoặc các ngày tháng khác trong năm từ năm 2023 đến năm 2050. Nhờ đó, bạn có thể xem chọn những ngày giờ đẹp hay tránh những ngày giờ xấu trong tháng trong năm cho từng việc làm cụ thể. Từ đó lên kế hoạch cho những công việc quan trọng được chuẩn bị tiến hành một cách thuận lợi, hanh thông.
Bạn có thể chọn ngày xem lịch bằng cách chọn 1 ngày cụ thể trong memu bên trên hoặc nhấn vào từng ngày trong bảng lịch âm dương tháng 5 ngay bên dưới
Lịch vạn niên tháng 5 năm 2023
Tháng 5 năm 2023 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN | 1 12 | 2 13 | 3 14 | 4 15 | 5 16 | 6 17 | 7 18 |
8 19 | 9 20 | 10 21 | 11 22 | 12 23 | 13 24 | 14 25 |
15 26 | 16 27 | 17 28 | 18 29 | 19 1/4 | 20 2 | 21 3 |
22 4 | 23 5 | 24 6 | 25 7 | 26 8 | 27 9 | 28 10 |
29 11 | 30 12 | 31 13 |
Xem lịch vạn niên, lịch âm dương hôm nay ngày 28 tháng 5 năm 2023
Ngày 28 tháng 5 năm 2024 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 10 tháng 4 năm 2024 tức ngày Bính Tuất tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão. Ngày 28/5/2023 tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ. Xem chi tiết thông tin bên dưới.Ngày 28 tháng 5 năm 2023 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Dương lịch | Âm lịch | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tháng 5 năm 2023 | Tháng 4 năm 2023 (Quý Mão) | ||||||||||||||||||||||||||||||
28 | 10 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Chủ Nhật
![]() | Ngày: Bính Tuất, Tháng: Đinh Tỵ Tiết : Tiểu mãn Ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo ( Tốt ) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo:
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Mặt Trời:
Giờ Mặt Trăng:
|
- Dương lịch: 28/5/2023
- Âm lịch: 10/4/2023
- Bát Tự : Ngày Bính Tuất, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
- Nhằm ngày : Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực : Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.)
- Tam hợp: Dần, Ngọ
- Lục hợp: Mão
- Tương hình: Sửu, Mùi
- Tương hại: Dậu
- Tương xung: Thìn
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu.
- Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ
- Ngày: Bính Tuất; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Bất tương, Ngọc vũ, Giải thần, Kim quỹ.
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc, Ngũ mộ, Phục nhật.
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h – 1h,
11h – 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 1h – 3h,
13h – 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 3h – 5h,
15h – 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 5h – 7h,
17h – 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 7h – 9h,
19h – 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h – 11h,
21h – 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- Sao: Tinh.
- Ngũ Hành: Thái Dương.
- Động vật: Ngựa.
- Mô tả chi tiết:
– Tinh nhật Mã – Lý Trung: Xấu. ( Bình Tú ) Tướng tinh con ngựa , chủ trị ngày chủ nhật – Nên làm: Xây dựng phòng mới. – Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước. – Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ): xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. |