Tiện ích tra cứu lịch vạn niên, lịch âm dương online là phương pháp tra cứu trực tuyến lịch âm, lịch dương, v.v. Hay những ngày khác một cách dễ dàng và trực quan nhất. Tại tiện ích lịch vạn niên này bạn có thể coi chi tiết ngày giờ hoàng đạo, hắc đạo, tuổi xung khắc, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, v.v. ở trong ngày hiện tại hoặc các ngày tháng khác trong năm từ năm 2023 đến năm 2050. Nhờ đó, bạn có thể xem chọn những ngày giờ đẹp hay tránh những ngày giờ xấu trong tháng trong năm cho từng việc làm cụ thể. Từ đó lên kế hoạch cho những công việc quan trọng được chuẩn bị tiến hành một cách thuận lợi, hanh thông.
Bạn có thể chọn ngày xem lịch bằng cách chọn 1 ngày cụ thể trong memu bên trên hoặc nhấn vào từng ngày trong bảng lịch âm dương tháng 12 ngay bên dưới
Lịch vạn niên tháng 12 năm 2021
Tháng 12 năm 2021 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN | 1 27 | 2 28 | 3 29 | 4 1/11 | 5 2 |
6 3 | 7 4 | 8 5 | 9 6 | 10 7 | 11 8 | 12 9 |
13 10 | 14 11 | 15 12 | 16 13 | 17 14 | 18 15 | 19 16 |
20 17 | 21 18 | 22 19 | 23 20 | 24 21 | 25 22 | 26 23 |
27 24 | 28 25 | 29 26 | 30 27 | 31 28 |
Xem lịch vạn niên, lịch âm dương hôm nay ngày 6 tháng 12 năm 2021
Ngày 6 tháng 12 năm 2021 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 3 tháng 11 năm 2021 tức ngày Mậu Tý tháng Canh Tý năm Tân Sửu. Ngày 6/12/2021 tốt cho các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.Ngày 6 tháng 12 năm 2021 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Dương lịch | Âm lịch | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tháng 12 năm 2021 | Tháng 11 năm 2021 (Tân Sửu) | ||||||||||||||||||||||||||||||
6 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Thứ Hai
![]() | Ngày: Mậu Tý, Tháng: Canh Tý Tiết : Tiểu tuyết Ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo ( Tốt ) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo:
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Mặt Trời:
Giờ Mặt Trăng:
|
- Dương lịch: 6/12/2021
- Âm lịch: 3/11/2021
- Bát Tự : Ngày Mậu Tý, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu
- Nhằm ngày : Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực : Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.)
- Tam hợp: Thân, Thìn
- Lục hợp: Sửu
- Tương hình: Mão
- Tương hại: Mùi
- Tương xung: Ngọ
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
- Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa
- Ngày: Mậu Tý; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
- Sao tốt: Quan nhật, Thiên mã, Cát kì, Yếu an.
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Bạch hổ, Tuế bạc.
- Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường – Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h – 1h,
11h – 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 1h – 3h,
13h – 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 3h – 5h,
15h – 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 5h – 7h,
17h – 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 7h – 9h,
19h – 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h – 11h,
21h – 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- Sao: Tất.
- Ngũ Hành: Thái Âm.
- Động vật: Chim.
- Mô tả chi tiết:
– Tất nguyệt Ô – Trần Tuấn: Tốt. ( Kiết Tú ) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2. – Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. – Kiêng cữ: Đi thuyền. – Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT. |