Lịch vạn niên 365 ngày xem ngày giờ tốt xấu hợp tuổi

Tiện ích tra cứu lịch vạn niên, lịch âm dương online là phương pháp tra cứu trực tuyến lịch âm, lịch dương, v.v. Hay những ngày khác một cách dễ dàng và trực quan nhất. Tại tiện ích lịch vạn niên này bạn có thể coi chi tiết ngày giờ hoàng đạo, hắc đạo, tuổi xung khắc, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, v.v. ở trong ngày hiện tại hoặc các ngày tháng khác trong năm từ năm 2023 đến năm 2050. Nhờ đó, bạn có thể xem chọn những ngày giờ đẹp hay tránh những ngày giờ xấu trong tháng trong năm cho từng việc làm cụ thể. Từ đó lên kế hoạch cho những công việc quan trọng được chuẩn bị tiến hành một cách thuận lợi, hanh thông.

✧ Xem nhanh ngày khác

Bạn có thể chọn ngày xem lịch bằng cách chọn 1 ngày cụ thể trong memu bên trên hoặc nhấn vào từng ngày trong bảng lịch âm dương tháng 11 ngay bên dưới

Lịch vạn niên tháng 11 năm 2021

Tháng 11 năm 2021
Thứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7CN
1 27 2 28 3 29 4 30 5 1/10 6 2 7 3
8 4 9 5 10 6 11 7 12 8 13 9 14 10
15 11 16 12 17 13 18 14 19 15 20 16 21 17
22 18 23 19 24 20 25 21 26 22 27 23 28 24
29 25 30 26

Xem lịch vạn niên, lịch âm dương hôm nay ngày 7 tháng 11 năm 2021

Ngày 7 tháng 11 năm 2021 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 3 tháng 10 năm 2021 tức ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu. Ngày 7/11/2021 tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

Ngày 7 tháng 11 năm 2021
Dương lịchÂm lịch
Tháng 11 năm 2021Tháng 10 năm 2021 (Tân Sửu)
7
3
Chủ Nhật
Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Kỷ Hợi
Tiết : Lập Đông
Ngày: Minh Đường Hoàng Đạo ( Tốt )
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
6:0217:1811:40
Độ dài ban ngày: 11 giờ 16 phút
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
8:2619:3212:03
Độ dài ban đêm: 11 giờ 6 phút
☯ Thông tin ngày 7 tháng 11 năm 2021:
  • Dương lịch: 7/11/2021
  • Âm lịch: 3/10/2021
  • Bát Tự : Ngày Kỷ Mùi, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày : Minh Đường Hoàng Đạo
  • Trực : Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.)
⚥ Hợp – Xung:
  • Tam hợp: Hợi, Mão
  • Lục hợp: Ngọ
  • Tương hình: Sửu, Tuất
  • Tương hại:
  • Tương xung: Sửu
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Sửu, ất Sửu.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
☯ Ngũ Hành:
  • Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa
  • Ngày: Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
    Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu.
    Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
    Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
✧ Sao tốt – Sao xấu:
  • Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Lục nghi, Phúc sinh, Minh đường.
  • Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tứ kích, Vãng vong, Bát chuyên.
✔ Việc nên – Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh.
Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h – 1h,
    11h – 13h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    1h – 3h,
    13h – 15h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    3h – 5h,
    15h – 17h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    5h – 7h,
    17h – 19h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    7h – 9h,
    19h – 21h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    9h – 11h,
    21h – 23h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
  • Sao: Mão.
  • Ngũ Hành: Thái Dương.
  • Động vật: Gà.
  • Mô tả chi tiết:
– Mão nhật Kê – Vương Lương: Xấu.
( Hung Tú ) Tướng tinh con gà , chủ trị ngày chủ nhật.
– Nên làm: Xây dựng , tạo tác.
– Kiêng cữ: Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
– Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.
Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.
Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.