Nam nữ tuổi Nhâm Thân 1992 năm 2025 có phạm vào tam tai không?

Từ xưa đến nay, con người thường cho rằng một người khi đến vận hạn tam tai thì sẽ bị gặp nhiều khó khăn, trở ngại, thậm chí xui xẻo trong cuộc sống. Vậy bạn có muốn biết vận hạn năm tam tai của chính mình hay của người thân sẽ trúng vào những năm nào không? Tiện ích xem hạn tam tai năm Nhâm Dần 2022 ở bài viết dưới đây sẽ giúp bạn biết năm nay tuổi của bạn có phạm tam tai hay không? Trên cơ sở đó, bạn có thể tìm cách hóa giải hạn tam tai 2022 tốt nhất.

Hướng dẫn Xem hạn tam tai
  • Chọn năm sinh tuổi bạn (âm lịch)
  • Nhấn Xem hạn để xem năm nay bạn có phạm vào tam tai hay không để tìm cách hóa giải.

Thông tin tuổi Nhâm Thân 1992 và năm xem hạn 2025

Thông tinTuổi bạnNăm xem
Tuổi âmNhâm Thân – 1992Ất Tỵ – 2025
MệnhKiếm Phong KimPhú Đăng Hỏa
CungNam Cấn – Nữ ĐoàiNam Khôn – Nữ Tốn
Niên mệnhNam Thổ – Nữ KimNam Thổ – Nữ Mộc

Kết quả xem hạn tam tai 2025 tuổi Nhâm Thân

Hạn tam tai là gì?, để hiểu rõ hơn thì dưới đây là phần giải thích cách tính cũng như ảnh hưởng của hạn này đến cuộc đời.

– Mười hai Địa chi được chia thành bốn nhóm tam hợp: Thân, Tý, Thìn – Dần, Ngọ, Tuất – Tỵ, Dậu, Sửu và – Hợi, Mão, Mùi.

– Hạn tam tai là hạn của 3 năm liên tiếp ứng với mỗi nhóm tuổi trên. Trong một đời người thì cứ 12 năm thì có 3 năm liên tiếp gặp hạn tam tai. Thường thì hạn năm giữa được coi là nặng nhất.

– Khi vào vận tam tai thì thường gặp trở ngại, rủi ro, dễ bị bệnh tật hay mất của, khó khăn trong công việc. Vì vậy quan điểm đa số mọi người đều tránh làm những việc lớn trong những năm hạn tam tại này.

=> Dựa theo cách tính hạn tam tai thì người tuổi Nhâm Thân hạn tam tai sẽ vào các năm Dần, Mão, Thìn. Do đó năm Ất Tỵ 2025 người tuổi Nhâm Thân 1992 sẽ không phạm hạn tam tai.

Người tuổi Nhâm Thân 1992 sẽ phạm hạn tam tai năm nào trừ năm 2025?

Các năm sau thuộc hạn tam tai theo tuổi Nhâm Thân 1992 của bạn:
Năm 1998 (Mậu Dần)Năm 1999 (Kỷ Mão)Năm 2000 (Canh Thìn)
Năm 2010 (Canh Dần)Năm 2011 (Tân Mão)Năm 2012 (Nhâm Thìn)
Năm 2022 (Nhâm Dần)Năm 2023 (Quý Mão)Năm 2024 (Giáp Thìn)
Năm 2034 (Giáp Dần)Năm 2035 (Ất Mão)Năm 2036 (Bính Thìn)