Sinh năm Ất Hợi 1995 mệnh gì, hợp tuổi nào?

Trong triết học cổ đại Trung Quốc, vạn vật đều phát sinh từ năm nguyên tố cơ bản và luôn phải trải qua năm trạng thái, gọi là: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa và Thổ. 5 trạng thái này được gọi là Ngũ hành. Ngũ hành tượng trưng cho sự tương tác và quan hệ của vạn vật, ngũ hành tồn tại hai nguyên lý cơ bản là tương sinh và tương khắc.

Hướng dẫn Xem mệnh theo tuổi

Nhập năm sinh bạn muốn xem cung mệnh (Âm lịch).- Nhấn nút Xem mệnh để xem chi tiết mệnh và các thông tin chi tiết tử vi của gia chủ sinh các năm khác.


Thông tin chung gia chủ nam, nữ sinh năm 1995

➪ Năm sinh: 1995
➪ Tuổi con: Lợn
➪ Năm sinh âm lịch: Ất Hợi
➪ Mệnh: HỏaSơn Đầu Hỏa

Nam nữ sinh năm 1995 mệnh gì, tuổi gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?

Trong tử vi để xem được về phần xung khắc, kết hôn, kết hôn… đầu tiên chúng ta phải xác định được Mệnh, Thiên can, Địa Chi, Cung mệnh và Thiên mệnh dựa vào năm sinh và giới tính của Gia chủ. Dưới đây là thông tin tử vi cơ bản của nam và nữ sinh năm 1995 để gia chủ xem chi tiết.

Nam sinh năm 1995 Ất Hợi

– Cung mệnh: Khôn thuộc Tây tứ trạch
– Niên mệnh năm (hành): Thổ
– Màu sắc hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ (màu cùng hành tốt).
– Màu sắc không hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu tương khắc xấu).
– Số hợp với mệnh: 8, 9, 5, 2
– Số khắc với mệnh: 3, 4
– Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Đông Bắc; Hướng Thiên y: Tây; Hướng Diên niên: Tây Bắc; Hướng Phục vị: Tây Nam;
– Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Bắc; Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam; Hướng Lục sát: Nam; Hướng Hoạ hại: Đông;

Danh sách các tuổi nữ hợp với nam sinh năm 1995:

Năm sinhMệnhThiên canĐịa chiCung mệnhNiên mệnh năm sinhĐiểm
1991Sơn Đầu Hỏa – Lộ Bàng Thổ => Tương sinhẤt – Tân => Tương khắcHợi – Mùi => Tam hợpKhôn – Càn => Diên niên (tốt)Thổ – Kim => Tương sinh8
1990Sơn Đầu Hỏa – Lộ Bàng Thổ => Tương sinhẤt – Canh => Tương sinhHợi – Ngọ => BìnhKhôn – Cấn => Sinh khí (tốt)Thổ – Thổ => Bình8
2003Sơn Đầu Hỏa – Dương Liễu Mộc => Tương sinhẤt – Quý => BìnhHợi – Mùi => Tam hợpKhôn – Ly => Lục sát (không tốt)Thổ – Hỏa => Tương sinh7
2002Sơn Đầu Hỏa – Dương Liễu Mộc => Tương sinhẤt – Nhâm => BìnhHợi – Ngọ => BìnhKhôn – Cấn => Sinh khí (tốt)Thổ – Thổ => Bình7
2000Sơn Đầu Hỏa – Bạch Lạp Kim => Tương khắcẤt – Canh => Tương sinhHợi – Thìn => BìnhKhôn – Càn => Diên niên (tốt)Thổ – Kim => Tương sinh7
1999Sơn Đầu Hỏa – Thành Đầu Thổ => Tương sinhẤt – Kỷ => Tương khắcHợi – Mão => Tam hợpKhôn – Cấn => Sinh khí (tốt)Thổ – Thổ => Bình7

Nữ sinh năm 1995 Ất Hợi

– Cung mệnh: Khảm thuộc Đông tứ trạch
– Niên mệnh năm (hành): Thủy
– Màu sắc hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc (màu tương sinh tốt) hoặc màu màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy (màu cùng hành tốt).
– Màu sắc không hợp: màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa (màu tương khắc xấu).
– Số hợp với mệnh: 4, 6, 7, 1
– Số khắc với mệnh: 8, 2, 5
– Hướng tốt: Hướng Hướng Sinh khí: Đông Nam; Hướng Thiên y: Đông; Hướng Diên niên: Nam; Hướng Phục vị: Bắc;
– Hướng xấu: Hướng Tuyệt mệnh: Tây Nam; Hướng Ngũ quỷ: Đông Bắc; Hướng Lục sát: Tây Bắc; Hướng Hoạ hại: Tây;

Danh sách các tuổi nam hợp với nữ sinh năm 1995:

Năm sinhMệnhThiên canĐịa chiCung mệnhNiên mệnh năm sinhĐiểm
1990Sơn Đầu Hỏa – Lộ Bàng Thổ => Tương sinhẤt – Canh => Tương sinhHợi – Ngọ => BìnhKhôn – Khảm => Phục vị (tốt)Thổ – Thủy => Bình8
1988Sơn Đầu Hỏa – Đại Lâm Mộc => Tương sinhẤt – Mậu => BìnhHợi – Thìn => BìnhKhôn – Chấn => Thiên y (tốt)Thổ – Mộc => Tương sinh8
1987Sơn Đầu Hỏa – Lộ Trung Hỏa => BìnhẤt – Đinh => BìnhHợi – Mão => Tam hợpKhôn – Tốn => Sinh khí (tốt)Thổ – Mộc => Tương sinh8
1999Sơn Đầu Hỏa – Thành Đầu Thổ => Tương sinhẤt – Kỷ => Tương khắcHợi – Mão => Tam hợpKhôn – Khảm => Phục vị (tốt)Thổ – Thủy => Bình7
1997Sơn Đầu Hỏa – Giang Hạ Thủy => Tương khắcẤt – Đinh => BìnhHợi – Sửu => BìnhKhôn – Chấn => Thiên y (tốt)Thổ – Mộc => Tương sinh6
1996Sơn Đầu Hỏa – Giang Hạ Thủy => Tương khắcẤt – Bính => BìnhHợi – Tý => BìnhKhôn – Tốn => Sinh khí (tốt)Thổ – Mộc => Tương sinh6
1991Sơn Đầu Hỏa – Lộ Bàng Thổ => Tương sinhẤt – Tân => Tương khắcHợi – Mùi => Tam hợpKhôn – Ly => Diên niên (tốt)Thổ – Hỏa => Tương khắc6
1981Sơn Đầu Hỏa – Thạch Lựu Mộc => Tương sinhẤt – Tân => Tương khắcHợi – Dậu => BìnhKhôn – Khảm => Phục vị (tốt)Thổ – Thủy => Bình6